Thông số kỹ thuật Máy lạnh treo tường LG V10APFUV Inverter 1 chiều UV 9.000 BTU (1HP)
Điều hòa LG | V10APIUV | ||
Công suất làm lạnh Tiêu chuẩn (Nhỏ nhất – Lớn nhất) |
kW | 2.700 (0.500 ~ 3.370) | |
Btu/h | 9,200 (1,700 ~ 11,500) | ||
Hiệu suất năng lượng | ***** | ||
CSPF | 5,42 | ||
EER/COP | EER | WW | 3,51 |
(Btu/h)/WW | 11,95 | ||
Nguồn điện | Φ,V,Hz | 1 pha, 220- 240V, 50Hz | |
Điện năng tiêu thụ Tiêu chuẩn (Nhỏ nhất – Lớn nhất) |
Làm lạnh | WW | 770 (140 ~ 1,050) |
Cường độ dòng điện Tiêu chuẩn (Nhỏ nhất – Lớn nhất) |
Làm lạnh | A | 4.40 ( 0.80 ~ 7.00) |
DÀN LẠNH | |||
Lưu lượng gió Cao / Trung bình / Thấp / Siêu thấp) |
Làm lạnh | m³/min | 10.5 / 9.0 / 6.6 / 4.2 |
Độ ồn Cao / Trung bình / Thấp / Siêu thấp) |
Làm lạnh | dB(A) | 39 / 33 / 27 / 21 |
Kích thước | R x C x S | mm | 837 x 308 x 189 |
Khối lượng | Kg | 8,2 | |
DÀN NÓNG | |||
Lưu lượng gió | Tối đa | m³/min | 28,0 |
Độ ồn | Làm lạnh | dB(A) | 50 |
Kích thước | R x C x S | mm | 720 x 500 x 230 |
Khối lượng | kg | 21,7 | |
Phạm vi hoạt động | ºC DB | 18 ~ 48 | |
Aptomat | A | 15 | |
Dây cấp nguồn | No.x mm² | 3 x 1.5 | |
Tín hiệu giữa giàn nóng và dàn lạnh | No.x mm² | 4 x 1.5 | |
Đường kính ống dẫn | Ống lỏng | mm | Φ6.35 |
Ống gas | mm | Φ9.52 | |
Môi chất lạnh | Tên môi chất lạnh | R32 | |
Nạp bổ sung | g/m | 15 | |
Chiều dài ống | Tối thiểu / Tiêu chuẩn / Tối đa | m | 3 / 7.5 / 20 |
Chiều dài không cần nạp | m | 7,5 | |
Chênh lệch độ cao tối đa | m | 15 | |
Cấp nguồn | Khối trong nhà |
Kết quả thu được dựa trên điều kiện tiêu chuẩn của phòng thử nghiệm của TUV với diện tích phòng 29m2. Kết quả sử dụng thực tế có thể thay đổi tùy theo điều kiện và môi trường sử dụng.
UVnano™ UV nano loại bỏ tới 99,99%* vi khuẩn
Môi trường sạch khuẩn từ bên trong
Mát lạnh tức thì với DUAL Inverter
Mát lạnh dễ chịu với máy nén biến tần kép LG DUAL Inverter Compressor™.
Tiết kiệm hóa đơn tiền điện, Thân thiện với môi trường
Tối ưu hiệu suất làm lạnh giúp tiết kiệm chi phí tiền điện
Vận hành êm ái
Mang đến không gian yên tĩnh, thoải mái khi sử dụng
*Dựa trên kết quả thử nghiệm nội bộ của LG trên máy điều hòa không khí LG DUAL Inverter có độ ồn dưới 19dBA. (Mẫu máy – V10API)
Máy nén biến tần kép Dual Inverter Compressor™
Độ bền theo năm thángNhờ công nghệ máy nén biến tần kép DUAL Inverter Compressor™.
Màng lọc sơ cấp
Bắt giữ các hạt bụi thô ngay từ bước lọc đầu.
Màng lọc chống dị ứng
Giảm các tác nhân gây dị ứng, trả lại bầu không khí trong lành
Loại bỏ các chất gây dị ứng như mạt bụi trong không khí.
BAF chứng nhận
*BAF đã chứng nhận bộ lọc có lớp phủ để loại bỏ các chất có hại như mạt bụi trong nhà, nấm và mốc trong không khí – có thể gây dị ứng.
Tự động làm sạch
Tự động làm sạch môi trường bên trong dàn lạnh
Tự động làm khô bất kỳ độ ẩm nào bên trong máy điều hòa không khí để đảm bảo máy luôn sạch.
Dễ dàng kiểm tra tình trạng máy
Ứng dụng LG ThinQ™ cho phép bạn dễ dàng kết nối với máy điều hòa không khí theo cách chưa từng có trước đây. Khởi động máy điều hòa không khí chỉ bằng một nút nhấn.
Tiêu thụ năng lượng dễ giám sát
Màn hình luôn duy trì thông báo để bạn có thể dễ dàng theo dõi và giảm mức tiêu thụ năng lượng*. *Tiêu thụ năng lượng trong quá trình hoạt động điều hòa không khí.
Môi chất lạnh thân thiện với môi trường
Ngăn ngừa ô nhiễm môi trường với chất làm lạnh R32 cải thiện hiệu quả năng lượng.
4 mức kiểm soát năng lượng chủ động
Chủ động kiểm soát mức tiêu thụ năng lượng với 4 cấp độ dựa trên nhu cầu sử dụng.
Lắp đặt nhanh chóng và dễ dàng
Tiết kiệm thời gian và công sức, nhanh chóng tận hưởng bầu không khí mát lạnh
Mang đến giấc ngủ trọn vẹn
Trải nghiệm môi trường ngủ thoải mái nhất với các chức năng tự động điều chỉnh*. *Khi chức năng ngủ thoải mái được kích hoạt.
Điều khiển dễ dàng trong bóng tối
Không cần bật đèn để thay đổi chế độ điều hòa không khí bằng cách áp dụng cảm biến HỒI CHUYỂN ở điều khiển từ xa.
An toàn sử dụng khi biến động điện áp
Tận hưởng máy điều hòa không khí bền bỉ với khả năng chịu được biến động điện áp*. *Biến động “điện áp định mức ± 15%” được thử nghiệm nội bộ của LG và có thể thay đổi tùy thuộc vào môi trường.
Bảng giá lắp đặt Máy lạnh treo tường LG V10APFUV Inverter 1 chiều UV 9.000 BTU (1HP)
STT | VẬT TƯ | ĐVT | SL | ĐƠN GIÁ VNĐ |
(Chưa VAT) | ||||
1 | Chi phí nhân công lắp máy | |||
1.1 | Công suất 9.000BTU-12.000BTU | Bộ | 350.000 | |
1.2 | Công suất 18.000BTU | Bộ | 450.000 | |
1.3 | Công suất 24.000BTU | Bộ | 500.000 | |
1.4 | Công suất 9.000BTU-12.000BTU (máy inverter – tiết kiệm điện) | Bộ | 350.000 | |
1.5 | Công suất 18.000BTU-24.000BTU (máy inverter – tiết kiệm điện) | Bộ | 500.000 | |
2 | Ống đồng Ruby, bảo ôn đôi, băng cuốn (yêu cầu kỹ thuật bên dưới) | |||
2.1 | Loại máy treo tường Công suất 9.000BTU | Mét | 180.000 | |
2.2 | Loại máy treo tường Công suất 12.000BTU | Mét | 200.000 | |
2.3 | Loại máy treo tường Công suất 18.000BTU | Mét | 200.000 | |
2.4 | Loại máy treo tường Công suất 24.000BTU | Mét | 240.000 | |
3 | Giá đỡ cục nóng | |||
3.1 | Giá treo tường Công suất 9.000BTU-12.000BTU (Loại thông dụng) | Bộ | 90.000 | |
3.2 | Giá treo tường Công suất 18.000BTU (Loại thông dụng) | Bộ | 120.000 | |
3.3 | Giá treo tường Công suất 24.000BTU (GIÁ ĐẠI) | Bộ | 250.000 | |
3.4 | Giá dọc máy treo tường (Tùy theo địa hình mới sử dụng) | Bộ | 300.000 | |
4 | Dây điện | |||
4.1 | Dây điện 2×1.5mm Trần Phú | Mét | 17.000 | |
4.2 | Dây điện 2×2.5mm Trần Phú | Mét | 22.000 | |
5 | Ống nước | |||
5.1 | Ống thoát nước mềm | Mét | 10.000 | |
5.2 | Ống thoát nước cứng PVC Ø21 | Mét | 20.000 | |
5.3 | Ống thoát nước cứng PVC Ø21 + Bảo ôn | Mét | 40.000 | |
6 | Chi phí khác | |||
6.1 | Aptomat 1 pha | Cái | 90.000 | |
6.2 | Nhân công đục tường đi ống gas, ống nước âm tường | Mét | 50.000 | |
6.3 | Vật tư phụ (băng dính, que hàn, đai, ốc vít, bu lông..) | Bộ | 100.000 | |
7 | Chi phí phát sinh khác (nếu có) | |||
7.1 | Chi phí nhân công tháo máy (Địa hình thông thường) | Bộ | 150.000 | |
7.2 | Chi phí bảo dưỡng máy (Chưa bao gồm chi phí nạp gas nếu có) | Bộ | 150.000 | |
7.3 | Kiểm tra, chỉnh sửa đường ống mới (Chưa sử dụng) | Bộ | 100.000 | |
7.4 | Chi phí làm sạch đường ống (Đã qua sử dụng – thổi gas hoặc Nito) | Bộ | 300.000 | |
7.5 | Chi phí khoan rút lõi (Không áp dụng trường hợp khoan bê tông) | Bộ | 250.000 | |
7.6 | Chi phí nạp gas (R410A, R32) | 7.000 |
Quý khách hàng lưu ý:
- Giá trên chưa bao gồm thuế VAT 10%;
- Ống đồng dày 0,61mm cho ống Ø6,Ø10,Ø12; – Ống đồng dày 0,71mm cho ống Ø16,Ø19;
- Các hãng điều hòa chỉ áp dụng bảo hành sản phẩm khi sử dụng lắp đặt bảo ôn đôi (mỗi ống đồng đi riêng 1 đường bảo ôn);
- Chi phí nhân công lắp đặt máy inverter – tiết kiệm điện cao hơn máy thông thường bởi vì nhằm đảm bảo chất lượng tốt nhất bắt buộc phải hút chân không bằng máy chuyên dụng;
- Việc kiểm tra, chỉnh sửa đường ống (đồng/nước) đã đi sẵn (thường ở các chung cư) là bắt buộc nhằm đảm bảo: ống không bị tắc, gẫy hay hở…
- Hạn chế lắp dàn nóng / cục nóng phải dùng đến thang dây giúp cho bảo dưỡng định kỳ, bảo hành dễ dàng hơn;
- Cam kết bảo hành chất lượng lắp đặt miễn phí trong vòng 06 tháng kể từ ngày ký nghiệm thu.
- Tổng tiền chi phí nhân công & vật tư lắp đặt phải thanh toán căn cứ theo biên bản khối lượng nghiệm thu thực tế;
Dienlanhhoangphuong.com – Đại lý phân phối máy điều hòa giá rẻ Panasonic, Daikin, LG, Mitsubishi, Samsung, Gree, Funiki, Midea, Casper chính hãng
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.