Thông số kỹ thuật Máy lạnh treo tường LG V10ENH1 Inverter 1 chiều 9000BTU (1HP)
Xuất xứ | : | Thương hiệu: Hàn Quốc – Sản xuất tại: Thái Lan |
Loại Gas lạnh | : | R-32 |
Loại máy | : | Inverter – Loại 1 chiều lạnh |
Công suất làm lạnh | : | 1.0 Hp (1.0 Ngựa) – 9.000 Btu/h |
Sử dụng cho phòng | : | Diện tích 12 – 15 m² hoặc 36 – 45 m³ khí |
Nguồn điện (Ph/V/Hz) | : | 1 Pha, 220 – 240 V, 50Hz |
Công suất tiêu thụ điện | : | 0.92 kW |
Kích thước ống đồng Gas (mm) | : | 6/10 |
Chiều dài ống gas tối đa (m) | : | 15 m |
Chênh lệch độ cao (tối đa) (m) | : | 7 m |
Hiệu suất năng lượng CSPF | : | 4.57 |
Nhãn năng lượng tiết kiệm điện | : | 5 sao |
DÀN LẠNH | ||
Kích thước dàn lạnh (mm) | : | 265 x 756 x 184 mm |
Trọng lượng dàn lạnh (Kg) | : | 7.7 Kg |
DÀN NÓNG | ||
Kích thước dàn nóng (mm) | : | 500 x 720 x 230 mm |
Trọng lượng dàn nóng (Kg) | : | 21.7 Kg |
Máy nén DUAL Inverter
Motor máy nén với dải tần số hoạt động rộng hơn giúp tiết kiệm năng lượng nhiều hơn và làm mát nhanh hơn máy nén thông thường.
Tiết kiệm năng lượng
Máy nén kép Inverter liên tục điều chỉnh tốc độ của máy nén để duy trì mức nhiệt độ mong muốn. Hơn thế nữa, máy nén kép Dual Inverter Compressor™ với dải tần số hoạt động rộng hơn giúp tiết kiệm được nhiều hơn so với máy nén thông thường.
LÀM LẠNH NHANH
Điều LG DUALCOOL còn mang đến khả năng làm lạnh nhanh hơn tới 40 so với điều hòa thông thường. Nhờ hiệu suất mạnh mẽ của máy nén “kép” DUAL Inverter được tích hợp đến 2 motor nén đặt lệch pha giúp máy nén có thể hoạt động ổn định ở tốc độ cao hơn.
BẢO HÀNH 10 NĂM MÁY NÉN
Với chế độ bảo hành máy nén 10 năm, bạn luôn an tâm
tận hưởng mọi tính năng ưu việt của điều hòa LG DUALCOOL
Dàn tản nhiệt mạ vàng
Dàn tản nhiệt với lớp phủ đặc biệt màu vàng, giúp bảo vệ bề mặt dàn tản nhiệt, hạn chế quá trình ăn mòn, nâng cao tuổi thọ sản phẩm.
Tiếng ồn thấp
Máy điều hòa không khí c, nhờ có thiết kế quạt nghiêng độc đáo của LG và máy nén kép Dual Inverter Compressor™ giúp loại bỏ tiếng ồn không cần thiết và cho phép vận hành êm ái hơn.
Hướng gió dễ chịu
Chế độ hướng gió dễ chịu giúp bạn tránh khỏi luồng gió thổi trực tiếp vào cơ thể,
đem đến cho bạn giấc ngủ thư giãn hơn.
TỰ ĐỘNG LÀM SẠCH
Chức năng tự động làm sạch giúp ngăn ngừa sự hình thành vi khuẩn và nấm mốc trong dàn lạnh , giúp mang đến một môi trường trong lành hơn cho người sử dụng
CHẾ ĐỘ VẬN HÀNH KHI NGỦ
Chế độ ngủ đêm sẽ tự động điều chỉnh giảm độ ồn động cơ vận hành xuống mức thấp nhất, giúp bạn tận hưởng giấc ngủ ngon và sâu trong không gian yên tĩnh tuyệt đối.
Bảng giá lắp đặt Máy lạnh LG inverter 1.0 Hp V10ENH1
STT | VẬT TƯ | ĐVT | SL | ĐƠN GIÁ VNĐ |
(Chưa VAT) | ||||
1 | Chi phí nhân công lắp máy | |||
1.1 | Công suất 9.000BTU-12.000BTU | Bộ | 350.000 | |
1.2 | Công suất 18.000BTU | Bộ | 450.000 | |
1.3 | Công suất 24.000BTU | Bộ | 500.000 | |
1.4 | Công suất 9.000BTU-12.000BTU(máy inverter – tiết kiệm điện) | Bộ | 350.000 | |
1.5 | Công suất 18.000BTU-24.000BTU(máy inverter – tiết kiệm điện) | Bộ | 500.000 | |
2 | Ống đồng Ruby, bảo ôn đôi, băng cuốn(yêu cầu kỹ thuật bên dưới) | |||
2.1 | Loại máy treo tường Công suất 9.000BTU | Mét | 180.000 | |
2.2 | Loại máy treo tường Công suất 12.000BTU | Mét | 200.000 | |
2.3 | Loại máy treo tường Công suất 18.000BTU | Mét | 200.000 | |
2.4 | Loại máy treo tường Công suất 24.000BTU | Mét | 240.000 | |
3 | Giá đỡ cục nóng | |||
3.1 | Giá treo tường Công suất 9.000BTU-12.000BTU(Loại thông dụng) | Bộ | 90.000 | |
3.2 | Giá treo tường Công suất 18.000BTU(Loại thông dụng) | Bộ | 120.000 | |
3.3 | Giá treo tường Công suất 24.000BTU(GIÁ ĐẠI) | Bộ | 250.000 | |
3.4 | Giá dọc máy treo tường(Tùy theo địa hình mới sử dụng) | Bộ | 300.000 | |
4 | Dây điện | |||
4.1 | Dây điện 2×1.5mm Trần Phú | Mét | 17.000 | |
4.2 | Dây điện 2×2.5mm Trần Phú | Mét | 22.000 | |
5 | Ống nước | |||
5.1 | Ống thoát nước mềm | Mét | 10.000 | |
5.2 | Ống thoát nước cứng PVC Ø21 | Mét | 20.000 | |
5.3 | Ống thoát nước cứng PVC Ø21 + Bảo ôn | Mét | 40.000 | |
6 | Chi phí khác | |||
6.1 | Aptomat 1 pha | Cái | 90.000 | |
6.2 | Nhân công đục tường đi ống gas, ống nước âm tường | Mét | 50.000 | |
6.3 | Vật tư phụ(băng dính, que hàn, đai, ốc vít, bu lông..) | Bộ | 100.000 | |
7 | Chi phí phát sinh khác (nếu có) | |||
7.1 | Chi phí nhân công tháo máy(Địa hình thông thường) | Bộ | 150.000 | |
7.2 | Chi phí bảo dưỡng máy(Chưa bao gồm chi phí nạp gas nếu có) | Bộ | 150.000 | |
7.3 | Kiểm tra, chỉnh sửa đường ống mới(Chưa sử dụng) | Bộ | 100.000 | |
7.4 | Chi phí làm sạch đường ống(Đã qua sử dụng – thổi gas hoặc Nito) | Bộ | 300.000 | |
7.5 | Chi phí khoan rút lõi(Không áp dụng trường hợp khoan bê tông) | Bộ | 250.000 | |
7.6 | Chi phí nạp gas(R410A, R32) | 7.000 |
Quý khách hàng lưu ý:
- Giá trên chưa bao gồm thuếVAT 10%;
- Ống đồng dày0,61mmcho ống Ø6,Ø10,Ø12; – Ống đồng dày0,71mmcho ống Ø16,Ø19;
- Các hãng điều hòa chỉ áp dụng bảo hành sản phẩm khi sử dụng lắp đặt bảo ôn đôi (mỗi ống đồng đi riêng 1 đường bảo ôn);
- Chi phí nhân cônglắp đặt máy inverter – tiết kiệm điện cao hơn máy thông thường bởi vì nhằm đảm bảo chất lượng tốt nhất bắt buộc phải hút chân không bằng máy chuyên dụng;
- Việc kiểm tra, chỉnh sửa đường ống (đồng/nước) đã đi sẵn (thường ở các chung cư) là bắt buộc nhằm đảm bảo: ống không bị tắc, gẫy hay hở…
- Hạn chế lắp dàn nóng / cục nóng phải dùng đến thang dây giúp cho bảo dưỡng định kỳ, bảo hành dễ dàng hơn;
- Cam kết bảo hành chất lượng lắp đặt miễn phí trong vòng06tháng kể từ ngày ký nghiệm thu.
- Tổng tiền chi phí nhân công & vật tư lắp đặt phải thanh toán căn cứ theo biên bản khối lượng nghiệm thu thực tế;
Dienlanhhoangphuong.com – Đại lý phân phối máy điều hòa giá rẻ Panasonic, Daikin, LG, Mitsubishi, Samsung, Gree, Funiki, Midea, Casper chính hãng
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.