Thông số kỹ thuật Máy lạnh treo tường LG V13API1 Inverter 1.5HP
Điều hòa LG inverter | V13API1 | ||
Công suất làm lạnh Tiêu chuẩn (Nhỏ nhất – Lớn nhất) | kW | 3.520 (0.640 ~ 3.960) | |
Btu/h | 12,000 (2,200 ~ 13.500) | ||
Hiệu suất năng lượng | ***** | ||
CSPF | 5,29 | ||
EER/COP | EER | WW | 3,42 |
(Btu/h)/WW | 11,65 | ||
Nguồn điện | Φ,V,Hz | 1 pha, 220- 240V, 50Hz | |
Điện năng tiêu thụ Tiêu chuẩn (Nhỏ nhất – Lớn nhất) | Làm lạnh | WW | 1,030 (200 ~ 1,290) |
Cường độ dòng điện Tiêu chuẩn (Nhỏ nhất – Lớn nhất) | Làm lạnh | A | 5.90 (1.10 ~720) |
DÀN LẠNH | |||
Lưu lượng gió Cao / Trung bình / Thấp / Siêu thấp) | Làm lạnh | m³/min | 13.0 / 10.0 / 6.6 / 4.2 |
Độ ồn Cao / Trung bình / Thấp / Siêu thấp) | Làm lạnh | dB(A) | 41 / 35 / 27 / 21 |
Kích thước | R x C x S | mm | 837 x 308 x 189 |
Khối lượng | Kg | 8,2 | |
DÀN NÓNG | |||
Lưu lượng gió | Tối đa | m³/min | 28,0 |
Độ ồn | Làm lạnh | dB(A) | 50 |
Kích thước | R x C x S | mm | 720 x 500 x 230 |
Khối lượng | kg | 23 | |
Phạm vi hoạt động | ºC DB | 18 ~ 48 | |
Aptomat | A | 15 | |
Dây cấp nguồn | No.x mm² | 3 x 2.5 | |
Tín hiệu giữa giàn nóng và dàn lạnh | No.x mm² | 2 x 2.5 + 2 x 1.5 | |
Đường kính ống dẫn | Ống lỏng | mm | Φ6.35 |
Ống gas | mm | Φ9.52 | |
Môi chất lạnh | Tên môi chất lạnh | R32 | |
Nạp bổ sung | g/m | 15 | |
Chiều dài ống | Tối thiểu / Tiêu chuẩn / Tối đa | m | 3 / 7.5 / 20 |
Chiều dài không cần nạp | m | 12,5 | |
Chênh lệch độ cao tối đa | m | 15 | |
Cấp nguồn | Khối trong nhà |
Mát lạnh tức thì với DUAL Inverter
Mát lạnh dễ chịu với máy nén biến tần kép LG DUAL Inverter Compressor™.
Màng lọc sơ cấp
Bắt giữ các hạt bụi thô ngay từ bước lọc đầu tiên
Giữ lại các hạt bụi lớn.
Màng lọc chống dị ứng
Giảm các tác nhân gây dị ứng duy trì bầu không khí khỏe mạnh
Loại bỏ các chất gây dị ứng, chẳng hạn như mạt bụi nhà lơ lửng trong không khí.
*Tổ chức BAF (British Allergy Foundation) chứng nhận màng lọc có khả năng loại bỏ các tác nhân gây gây dị ứng như mạt bụi, nấm, mốc trong không khí.Kết quả thực tế có thể thay đổi tùy theo môi trường và điều kiện sử dụng.
Tự động làm sạch
Quạt gió làm khô bộ phận trao đổi nhiệt, duy trì môi trường trong sạch
*Tính năng tự động làm sạch sử dụng quy trình làm khô để giảm độ ẩm trong bộ trao đổi nhiệt sau khi tắt máy khi khách hàng lựa chọn riêng chức năng này.
Plasmaster™ Ionizer+
Loại bỏ vi khuẩn bám dính và khử mùi tới 99%**
Thanh lọc không khí trong phòng.
*Dựa trên kết quả thử nghiệm theo tiêu chuẩn và điều kiện trong phòng thí nghiệm của TUV về khả năng loại bỏ các loại vi khuẩn bao gồm: tụ cầu S.aureus, vi khuẩn E.coli và trực khuẩn mủ xanh Pseudomonas aeruginosa. Kết quả thực tế có thể thay đổi tùy theo môi trường và điều kiện sử dụng.
**Dựa trên kết quả thử nghiệm theo tiêu chuẩn và điều kiện trong phòng thí nghiệm của Intertek rằng cường độ mùi dính thuốc lá giảm từ 3,6 xuống dưới 1,5 sau 60 phút (Toluen, Amoniac, axit axetic). Kết quả thực tế có thể thay đổi tùy theo môi trường và điều kiện sử dụng.
Tiết kiệm hóa đơn tiền điện, Thân thiện với môi trường
Tối ưu hiệu suất làm lạnh giúp tiết kiệm chi phí tiền điện.
Vận hành êm ái
Mang đến không gian yên tĩnh, thoải mái khi sử dụng
Máy nén biến tần kép Dual Inverter Compressor™
Vận hành hiệu quả, êm ái, Làm lạnh nhanh chóng, Độ bền theo năm tháng
Nhờ công nghệ máy nén biến tần kép DUAL Inverter Compressor™.
Môi chất lạnh thân thiện với môi trường
Ngăn ngừa ô nhiễm môi trường với chất làm lạnh R32 cải thiện hiệu quả năng lượng.
Lắp đặt nhanh chóng và dễ dàng
Tiết kiệm thời gian và công sức, nhanh chóng tận hưởng bầu không khí mát lạnh.
Mang đến giấc ngủ trọn vẹn
Trải nghiệm môi trường ngủ thoải mái nhất với các chức năng tự động điều chỉnh*.
*Khi chức năng ngủ thoải mái được kích hoạt.
An toàn sử dụng khi biến động điện áp
Tận hưởng máy điều hòa không khí bền bỉ với khả năng chịu được biến động điện áp*.
*Biến động “điện áp định mức ± 30%” được thử nghiệm nội bộ của LG và có thể thay đổi tùy thuộc vào môi trường.
Bảng giá lắp đặt Máy lạnh treo tường LG V13API1 Inverter 1.5HP 12000BTU
STT | VẬT TƯ | ĐVT | SL | ĐƠN GIÁ VNĐ |
(Chưa VAT) | ||||
1 | Chi phí nhân công lắp máy | |||
1.1 | Công suất 9.000BTU-12.000BTU | Bộ | 350.000 | |
1.2 | Công suất 18.000BTU | Bộ | 450.000 | |
1.3 | Công suất 24.000BTU | Bộ | 500.000 | |
1.4 | Công suất 9.000BTU-12.000BTU(máy inverter – tiết kiệm điện) | Bộ | 350.000 | |
1.5 | Công suất 18.000BTU-24.000BTU(máy inverter – tiết kiệm điện) | Bộ | 500.000 | |
2 | Ống đồng Ruby, bảo ôn đôi, băng cuốn(yêu cầu kỹ thuật bên dưới) | |||
2.1 | Loại máy treo tường Công suất 9.000BTU | Mét | 180.000 | |
2.2 | Loại máy treo tường Công suất 12.000BTU | Mét | 200.000 | |
2.3 | Loại máy treo tường Công suất 18.000BTU | Mét | 200.000 | |
2.4 | Loại máy treo tường Công suất 24.000BTU | Mét | 240.000 | |
3 | Giá đỡ cục nóng | |||
3.1 | Giá treo tường Công suất 9.000BTU-12.000BTU(Loại thông dụng) | Bộ | 90.000 | |
3.2 | Giá treo tường Công suất 18.000BTU(Loại thông dụng) | Bộ | 120.000 | |
3.3 | Giá treo tường Công suất 24.000BTU(GIÁ ĐẠI) | Bộ | 250.000 | |
3.4 | Giá dọc máy treo tường(Tùy theo địa hình mới sử dụng) | Bộ | 300.000 | |
4 | Dây điện | |||
4.1 | Dây điện 2×1.5mm Trần Phú | Mét | 17.000 | |
4.2 | Dây điện 2×2.5mm Trần Phú | Mét | 22.000 | |
5 | Ống nước | |||
5.1 | Ống thoát nước mềm | Mét | 10.000 | |
5.2 | Ống thoát nước cứng PVC Ø21 | Mét | 20.000 | |
5.3 | Ống thoát nước cứng PVC Ø21 + Bảo ôn | Mét | 40.000 | |
6 | Chi phí khác | |||
6.1 | Aptomat 1 pha | Cái | 90.000 | |
6.2 | Nhân công đục tường đi ống gas, ống nước âm tường | Mét | 50.000 | |
6.3 | Vật tư phụ(băng dính, que hàn, đai, ốc vít, bu lông..) | Bộ | 100.000 | |
7 | Chi phí phát sinh khác (nếu có) | |||
7.1 | Chi phí nhân công tháo máy(Địa hình thông thường) | Bộ | 150.000 | |
7.2 | Chi phí bảo dưỡng máy(Chưa bao gồm chi phí nạp gas nếu có) | Bộ | 150.000 | |
7.3 | Kiểm tra, chỉnh sửa đường ống mới(Chưa sử dụng) | Bộ | 100.000 | |
7.4 | Chi phí làm sạch đường ống(Đã qua sử dụng – thổi gas hoặc Nito) | Bộ | 300.000 | |
7.5 | Chi phí khoan rút lõi(Không áp dụng trường hợp khoan bê tông) | Bộ | 250.000 | |
7.6 | Chi phí nạp gas(R410A, R32) | 7.000 |
Quý khách hàng lưu ý:
- Giá trên chưa bao gồm thuếVAT 10%;
- Ống đồng dày0,61mmcho ống Ø6,Ø10,Ø12; – Ống đồng dày0,71mmcho ống Ø16,Ø19;
- Các hãng điều hòa chỉ áp dụng bảo hành sản phẩm khi sử dụng lắp đặt bảo ôn đôi (mỗi ống đồng đi riêng 1 đường bảo ôn);
- Chi phí nhân cônglắp đặt máy inverter – tiết kiệm điện cao hơn máy thông thường bởi vì nhằm đảm bảo chất lượng tốt nhất bắt buộc phải hút chân không bằng máy chuyên dụng;
- Việc kiểm tra, chỉnh sửa đường ống (đồng/nước) đã đi sẵn (thường ở các chung cư) là bắt buộc nhằm đảm bảo: ống không bị tắc, gẫy hay hở…
- Hạn chế lắp dàn nóng / cục nóng phải dùng đến thang dây giúp cho bảo dưỡng định kỳ, bảo hành dễ dàng hơn;
- Cam kết bảo hành chất lượng lắp đặt miễn phí trong vòng06tháng kể từ ngày ký nghiệm thu.
- Tổng tiền chi phí nhân công & vật tư lắp đặt phải thanh toán căn cứ theo biên bản khối lượng nghiệm thu thực tế;
Dienlanhhoangphuong.com – Đại lý phân phối máy điều hòa giá rẻ Panasonic, Daikin, LG, Mitsubishi, Samsung, Gree, Funiki, Midea, Casper chính hãng
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.