THÔNG SỐ KỸ THUẬT TOSHIBA RAS-H10C4KCVG-V
Gas, nguồn điện, công suất | |||
Loại ga nạp R32 | Công suất lạnh (Btu h) 9.000 (2.700-9.800) | Điện năng tiêu thụ (W) 900 (230 – 1040) | Mức điện tiêu thụ (sao) 5 |
CSPF 4.34 | 220-240/1/50 | ||
Công nghệ | |||
Công nghệ độc quyền Magic Coil | Động cơ Hybrid Inverter | Tiết kiệm điện ECO | Bộ lọc chống nấm mốc IAQ |
Xuất xứ Thái Lan | |||
Tiện ích | |||
Chế độ làm lạnh nhanh Hi Power | Tự làm sạch | Điều chỉnh hướng gió | Điều chỉnh tốc độ quạt |
Hẹn giờ tắt | Tự động khởi động lại | Cài đặt chuẩn | |
Kích thước, lắp đặt | |||
Kích cỡ đường ống lỏng (mm) 6.35 | Kích cỡ đường ống hơi (mm) 9.52 | Kích cỡ đường ống xả (mm) 16.3 | Chiều dài đường ống tối đa (m) 15 |
Chênh lệch độ cao tối đa (m) 12 | Kích thước dàn lạnh (CxRxS) 285x770x220 | Kích thước dàn nóng (CxRxS) 530x598x200 | Khối lượng dàn lạnh (kg) 9 |
Khối lượng dàn nóng (kg) 17 | Độ ồn dàn lạnh 23-42 | Độ ồn dàn nóng 48 | Nhiệt độ hoạt động -10~46°C |
- Lưu ý : Thiết kế và các thông số kỹ thuật có thể thay đổi mà không cần báo trước.
Tinh lọc không khí IAQ
Chống nấm mốc
Chống bám bẩn Magic Coil
Tự làm sạch
Bộ điều khiển Hybrid Inverter
Tiết kiệm điện ECO
Làm lạnh nhanh Hi Power
Bảng giá lắp đặt Máy lạnh Toshiba RAS-H10C4KCVG-V
STT | VẬT TƯ | ĐVT | SL | ĐƠN GIÁ VNĐ |
(Chưa VAT) | ||||
1 | Chi phí nhân công lắp máy | |||
1.1 | Công suất 9.000BTU-12.000BTU | Bộ | 350.000 | |
1.2 | Công suất 18.000BTU | Bộ | 450.000 | |
1.3 | Công suất 24.000BTU | Bộ | 500.000 | |
1.4 | Công suất 9.000BTU-12.000BTU(máy inverter – tiết kiệm điện) | Bộ | 350.000 | |
1.5 | Công suất 18.000BTU-24.000BTU(máy inverter – tiết kiệm điện) | Bộ | 500.000 | |
2 | Ống đồng Ruby, bảo ôn đôi, băng cuốn(yêu cầu kỹ thuật bên dưới) | |||
2.1 | Loại máy treo tường Công suất 9.000BTU | Mét | 180.000 | |
2.2 | Loại máy treo tường Công suất 12.000BTU | Mét | 200.000 | |
2.3 | Loại máy treo tường Công suất 18.000BTU | Mét | 200.000 | |
2.4 | Loại máy treo tường Công suất 24.000BTU | Mét | 240.000 | |
3 | Giá đỡ cục nóng | |||
3.1 | Giá treo tường Công suất 9.000BTU-12.000BTU(Loại thông dụng) | Bộ | 90.000 | |
3.2 | Giá treo tường Công suất 18.000BTU(Loại thông dụng) | Bộ | 120.000 | |
3.3 | Giá treo tường Công suất 24.000BTU(GIÁ ĐẠI) | Bộ | 250.000 | |
3.4 | Giá dọc máy treo tường(Tùy theo địa hình mới sử dụng) | Bộ | 300.000 | |
4 | Dây điện | |||
4.1 | Dây điện 2×1.5mm Trần Phú | Mét | 17.000 | |
4.2 | Dây điện 2×2.5mm Trần Phú | Mét | 22.000 | |
5 | Ống nước | |||
5.1 | Ống thoát nước mềm | Mét | 10.000 | |
5.2 | Ống thoát nước cứng PVC Ø21 | Mét | 20.000 | |
5.3 | Ống thoát nước cứng PVC Ø21 + Bảo ôn | Mét | 40.000 | |
6 | Chi phí khác | |||
6.1 | Aptomat 1 pha | Cái | 90.000 | |
6.2 | Nhân công đục tường đi ống gas, ống nước âm tường | Mét | 50.000 | |
6.3 | Vật tư phụ(băng dính, que hàn, đai, ốc vít, bu lông..) | Bộ | 100.000 | |
7 | Chi phí phát sinh khác (nếu có) | |||
7.1 | Chi phí nhân công tháo máy(Địa hình thông thường) | Bộ | 150.000 | |
7.2 | Chi phí bảo dưỡng máy(Chưa bao gồm chi phí nạp gas nếu có) | Bộ | 150.000 | |
7.3 | Kiểm tra, chỉnh sửa đường ống mới(Chưa sử dụng) | Bộ | 100.000 | |
7.4 | Chi phí làm sạch đường ống(Đã qua sử dụng – thổi gas hoặc Nito) | Bộ | 300.000 | |
7.5 | Chi phí khoan rút lõi(Không áp dụng trường hợp khoan bê tông) | Bộ | 250.000 | |
7.6 | Chi phí nạp gas(R410A, R32) | 7.000 |
Quý khách hàng lưu ý:
- Giá trên chưa bao gồm thuếVAT 10%;
- Ống đồng dày0,61mmcho ống Ø6,Ø10,Ø12; – Ống đồng dày0,71mmcho ống Ø16,Ø19;
- Các hãng điều hòa chỉ áp dụng bảo hành sản phẩm khi sử dụng lắp đặt bảo ôn đôi (mỗi ống đồng đi riêng 1 đường bảo ôn);
- Chi phí nhân cônglắp đặt máy inverter – tiết kiệm điện cao hơn máy thông thường bởi vì nhằm đảm bảo chất lượng tốt nhất bắt buộc phải hút chân không bằng máy chuyên dụng;
- Việc kiểm tra, chỉnh sửa đường ống (đồng/nước) đã đi sẵn (thường ở các chung cư) là bắt buộc nhằm đảm bảo: ống không bị tắc, gẫy hay hở…
- Hạn chế lắp dàn nóng / cục nóng phải dùng đến thang dây giúp cho bảo dưỡng định kỳ, bảo hành dễ dàng hơn;
- Cam kết bảo hành chất lượng lắp đặt miễn phí trong vòng06tháng kể từ ngày ký nghiệm thu.
- Tổng tiền chi phí nhân công & vật tư lắp đặt phải thanh toán căn cứ theo biên bản khối lượng nghiệm thu thực tế;
Dienlanhhoangphuong.com – Đại lý phân phối máy điều hòa giá rẻ Panasonic, Daikin, LG, Mitsubishi, Samsung, Gree, Funiki, Midea, Casper chính hãng
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.